Từ Ủ trong Tiếng Việt ngôn ngữ

🏅 Vị trí 8: cho 'U'

Tập hợp các chữ cái độc đáo ủ được sử dụng để tạo nên từ 'ủ' dài 1 chữ cái. Từ điển Tiếng Việt trên alphabook360.com giới thiệu 30 từ bắt đầu bằng chữ cái 'u'. Nếu bạn đang học Tiếng Việt, bạn sẽ gặp 'ủ' rất thường xuyên, vì độ phổ biến của nó là cực kỳ cao. Các từ như ủng hộ, uy tín, uốn được sử dụng thường xuyên hơn trong Tiếng Việt so với nhiều từ khác bắt đầu bằng 'u'. ủ có nghĩa là ferment; incubate trong tiếng Anh Dữ liệu của chúng tôi đặt 'ủ' vào TOP 10 các từ thường gặp nhất cho chữ cái 'u'. Đối với chữ cái 'u' trong Tiếng Việt, bạn sẽ ít gặp những từ này hơn: ước mơ, út, ưu điểm.

#3 Ủy ban

#5 Ủng hộ

#8

#14 Ủy quyền

#19 Ủi