Từ Hâm trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Hâm

🏅 Vị trí 54: cho 'H'

Trên alphabook360.com, có tổng cộng 100 từ được liệt kê cho chữ cái 'h' trong Tiếng Việt. Dữ liệu của chúng tôi đặt 'hâm' vào TOP 100 các từ thường gặp nhất cho chữ cái 'h'. Trong Tiếng Việt, 'hâm' được coi là một từ có tần suất cao được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Tương đương tiếng Anh là to warm up, simmer Các từ Tiếng Việt hào, hàng xóm, hãm được coi là những ví dụ ít điển hình hơn cho các từ bắt đầu bằng 'h'. Từ 'hâm' có 3 chữ cái được cấu tạo từ những chữ cái độc đáo sau: h, m, â. Trong Tiếng Việt, các từ như hối, hiện tại, hư là ví dụ phổ biến cho chữ cái 'h'.

H

#52 Hiện tại

#53

#54 Hâm

#55 Hào

#56 Hàng xóm

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng H (100)

Â

#23 Ấn loát

#24 Ấu trĩ

#25 Ẩn dụ

#26 Ấn tống

#29 Âu yếm

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng  (29)

M

#52 Miễn phí

#53 Mặt hàng

#54 Mô hình

#55 Mục tiêu

#56 Mạng

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng M (97)