Từ Màn trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Màn

🏅 Vị trí 90: cho 'M'

Từ 'màn' có tổng cộng 3 chữ cái, được tạo nên từ tập hợp các chữ cái độc đáo này: m, n, à. màn có nghĩa là curtain; mosquito net; act (of a play) trong tiếng Anh Trong Tiếng Việt, một số từ ít phổ biến hơn bắt đầu bằng 'm' bao gồm: mùa thu, mật khẩu, máy ảnh. Từ điển Tiếng Việt trên alphabook360.com giới thiệu 97 từ bắt đầu bằng chữ cái 'm'. Trong Tiếng Việt, một số từ phổ biến hơn bắt đầu bằng 'm' bao gồm: mỏng, mát xa, mục lục. Nếu bạn đang học Tiếng Việt, bạn sẽ gặp 'màn' rất thường xuyên, vì độ phổ biến của nó là cực kỳ cao. Khi lọc theo chữ cái 'm', 'màn' là một từ TOP 100.

M

#88 Mát xa

#89 Mục lục

#90 Màn

#91 Mùa thu

#92 Mật khẩu

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng M (97)

À

#7 À

N

#38 Nộp

#39 Năng suất

#40 Nông dân

#41 Nông nghiệp

#42 Nước mắt

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng N (42)