Nội
🏅 Vị trí 14: cho 'N'
Theo alphabook360.com, 42 từ Tiếng Việt được liệt kê dưới chữ cái 'n'. Trong Tiếng Việt, các từ như nhanh, nữ, nợ là ví dụ phổ biến cho chữ cái 'n'. Từ 'nội' đã đảm bảo vị trí TOP 20 cho các từ bắt đầu bằng 'n'. Tập hợp các chữ cái độc đáo i, n, ộ được sử dụng để tạo nên từ 'nội' dài 3 chữ cái. Từ 'nội' liên tục được xếp hạng trong số những từ vựng phổ biến nhất trong Tiếng Việt. Trong Tiếng Việt, các từ nông, nhu cầu, nấu xuất hiện ít hơn các từ phổ biến nhất cho chữ cái 'n'. Bằng tiếng Anh: internal, inside
N
#12 Nữ
#13 Nợ
#14 Nội
#15 Nông
#16 Nhu cầu
Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng N (42)