Từ Quân trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Quân

🏅 Vị trí 22: cho 'Q'

Thống kê sử dụng hiện tại xác nhận rằng 'quân' vẫn là một từ rất phổ biến và phù hợp trong Tiếng Việt. Dữ liệu của chúng tôi cho thấy quản lý, quốc gia, quốc tế là một trong những từ ít phổ biến hơn trong Tiếng Việt bắt đầu bằng 'q'. Trong Tiếng Việt, các từ như quan hệ, quan tâm, quy là ví dụ phổ biến cho chữ cái 'q'. Tập hợp các chữ cái độc đáo n, q, u, â được sử dụng để tạo nên từ 'quân' dài 4 chữ cái. quân có nghĩa là army, soldier, military force trong tiếng Anh Khi lọc theo chữ cái 'q', 'quân' là một từ TOP 30. Theo alphabook360.com, 52 từ Tiếng Việt được liệt kê dưới chữ cái 'q'.

Q

#20 Quan tâm

#21 Quy

#22 Quân

#23 Quản lý

#24 Quốc gia

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng Q (52)

U

#17 Uể oải

#20 Uất ức

#22 Ung dung

#23 Uổng phí

#24 U mê

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng U (17)

Â

#20 Ấn tín

#21 Ấm no

#22 Ấp ủ

#23 Ấn loát

#24 Ấu trĩ

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng  (29)

N

#20 Nấm

#21 Nâng

#22 Nụ

#23 Nốt

#24 Nản

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng N (42)