Đặt
🏅 Vị trí 59: cho 'Đ'
Trong Tiếng Việt, các từ đầy đủ xuất hiện ít hơn các từ phổ biến nhất cho chữ cái 'đ'. đặt có nghĩa là to place; to set; to order trong tiếng Anh Trên alphabook360.com, có tổng cộng 60 từ được liệt kê cho chữ cái 'đ' trong Tiếng Việt. Thống kê sử dụng hiện tại xác nhận rằng 'đặt' vẫn là một từ rất phổ biến và phù hợp trong Tiếng Việt. Dữ liệu của chúng tôi cho thấy đại diện, đối tác, đáp ứng là một trong những từ phổ biến hơn trong Tiếng Việt bắt đầu bằng 'đ'. Dữ liệu của chúng tôi đặt 'đặt' vào TOP 100 các từ thường gặp nhất cho chữ cái 'đ'. Từ 'đặt' có tổng cộng 3 chữ cái, được tạo nên từ tập hợp các chữ cái độc đáo này: t, đ, ặ.
Đ
#56 Đại diện
#57 Đối tác
#58 Đáp ứng
#59 Đặt
#60 Đầy đủ
Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng Đ (59)