Từ Đáp ứng trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Đáp ứng

🏅 Vị trí 58: cho 'Đ'

Các từ như đặt, đầy đủ được sử dụng ít thường xuyên hơn trong Tiếng Việt so với các từ khác bắt đầu bằng 'đ'. Trong Tiếng Việt, một số từ phổ biến hơn bắt đầu bằng 'đ' bao gồm: đổi mới, đại diện, đối tác. Từ điển Tiếng Việt trên alphabook360.com giới thiệu 60 từ bắt đầu bằng chữ cái 'đ'. Từ tập hợp các chữ cái độc đáo của nó ( , g, n, p, á, đ, ứ), từ 'đáp ứng' dài 7 ký tự được hình thành. Bản dịch tiếng Anh: to meet (a demand); to satisfy Nếu bạn đang học Tiếng Việt, bạn sẽ gặp 'đáp ứng' rất thường xuyên, vì độ phổ biến của nó là cực kỳ cao. Từ 'đáp ứng' đã đảm bảo vị trí TOP 100 cho các từ bắt đầu bằng 'đ'.

Đ

#56 Đại diện

#57 Đối tác

#58 Đáp ứng

#59 Đặt

#60 Đầy đủ

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng Đ (59)

Á

#13 Ánh

#14 Áp

#26 Án

#28 Áng

#32 Ách

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng Á (7)

P

#6 Pi

#7 Protein

#8

#9 Pen

#10 Pít

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng P (10)

#19 Ứ đọng

#20 Ứng xử

#21 Ức chế

#24 Ứng phó

#27 Ứng nghiệm

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng Ứ (10)

N

#38 Nộp

#39 Năng suất

#40 Nông dân

#41 Nông nghiệp

#42 Nước mắt

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng N (42)

G

#56 Giếng

#57 Giáp ranh

#58 Giới hạn

#59 Gián đoạn

#60 Giáng sinh

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng G (94)