Từ Bảy chục trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Bảy chục

🏅 Vị trí 67: cho 'B'

Đối với chữ cái 'b' trong Tiếng Việt, alphabook360.com đã thống kê tổng cộng 99 từ. Tập hợp các chữ cái độc đáo , b, c, h, y, ả, ụ được sử dụng để tạo nên từ 'bảy chục' dài 8 chữ cái. Trong số các từ bắt đầu bằng 'b', 'bảy chục' nằm trong TOP 100 về độ phổ biến. Các từ Tiếng Việt bố mẹ, báo cáo, bánh được coi là những ví dụ điển hình hơn cho các từ bắt đầu bằng 'b'. Nếu bạn đang học Tiếng Việt, bạn sẽ gặp 'bảy chục' rất thường xuyên, vì độ phổ biến của nó là cực kỳ cao. Đối với chữ cái 'b' trong Tiếng Việt, bạn sẽ ít gặp những từ này hơn: bình tĩnh, bụi, bất cứ. bảy chục có nghĩa là seventy trong tiếng Anh

B

#65 Báo cáo

#66 Bánh

#67 Bảy chục

#68 Bình tĩnh

#69 Bụi

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng B (99)

#12 Ảnh

#22 Ải

#24 Ảm

#27 Ảng

#33

Y

#26 Yến tiệc

#27 Y phục

#28 Yểu

#29 Yến

#30 Yết thị

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng Y (25)

C

#65 Chán

#66 Chỗ

#67 Cần

#68 Chớp

#69 Chủ

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng C (94)

H

#65 Hoang

#66 Hành khách

#67 Hợp đồng

#68 Hơn nữa

#69 Hiến

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng H (100)

C

#70 Chỉ

#71 Cây

#72 Cấm

#73 Chăn

#74 Chìm

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng C (94)