Từ Bánh trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Bánh

🏅 Vị trí 66: cho 'B'

Thống kê sử dụng hiện tại xác nhận rằng 'bánh' vẫn là một từ rất phổ biến và phù hợp trong Tiếng Việt. Phân tích 'bánh': nó có 4 chữ cái và bộ chữ cái độc đáo của nó là b, h, n, á. Trong Tiếng Việt, một số từ phổ biến hơn bắt đầu bằng 'b' bao gồm: bụng đói, bố mẹ, báo cáo. Bạn có thể tìm thấy 99 từ cho chữ cái 'b' trong phần Tiếng Việt của alphabook360.com. 'bánh' được xếp hạng là một từ TOP 100 trong số tất cả các từ bắt đầu bằng 'b'. Cái này dịch sang là cake, bread, pastry Trong Tiếng Việt, các từ bảy chục, bình tĩnh, bụi xuất hiện ít hơn các từ phổ biến nhất cho chữ cái 'b'.

B

#64 Bố mẹ

#65 Báo cáo

#66 Bánh

#67 Bảy chục

#68 Bình tĩnh

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng B (99)

Á

#13 Ánh

#14 Áp

#26 Án

#28 Áng

#32 Ách

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng Á (7)

N

#38 Nộp

#39 Năng suất

#40 Nông dân

#41 Nông nghiệp

#42 Nước mắt

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng N (42)

H

#64 Hình như

#65 Hoang

#66 Hành khách

#67 Hợp đồng

#68 Hơn nữa

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng H (100)