Bị thương
🏅 Vị trí 98: cho 'B'
Trong Tiếng Việt, các từ bộ trưởng xuất hiện ít hơn các từ phổ biến nhất cho chữ cái 'b'. Bản dịch tiếng Anh: to be injured Bạn sẽ tìm thấy 'bị thương' trong danh sách TOP 100 các từ phổ biến bắt đầu bằng chữ cái 'b'. Từ tập hợp các chữ cái độc đáo của nó ( , b, g, h, n, t, ơ, ư, ị), từ 'bị thương' dài 9 ký tự được hình thành. Tần suất cao của 'bị thương' trong Tiếng Việt khiến nó trở thành từ vựng thiết yếu cho bất kỳ người mới bắt đầu nào. Dữ liệu của chúng tôi cho thấy bánh mì, bình luận, bao gồm là một trong những từ phổ biến hơn trong Tiếng Việt bắt đầu bằng 'b'. Bạn có thể tìm thấy 99 từ cho chữ cái 'b' trong phần Tiếng Việt của alphabook360.com.
B
#95 Bánh mì
#96 Bình luận
#97 Bao gồm
#98 Bị thương
#99 Bộ trưởng
Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng B (99)
T
#69 Thân mật
#70 Thực hiện
#71 Thậm chí
#72 Trực tiếp
#73 Trường hợp
Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng T (73)
H
#96 Hiển
#97 Hãnh diện
#98 Hậu phương
#99 Hủy
#100 Hợp pháp
Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng H (100)
Ư
#18 Ước muốn
#22 Ước tính
#23 Ưa chuộng
#25 Ướt át
#26 Ưỡn ẹo
Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng Ư (22)