Từ Cứ trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Cứ

🏅 Vị trí 47: cho 'C'

cứ có nghĩa là just; keep doing; simply trong tiếng Anh Các từ Tiếng Việt chức, chậm, chắc được coi là những ví dụ điển hình hơn cho các từ bắt đầu bằng 'c'. Từ 'cứ' đã đảm bảo vị trí TOP 50 cho các từ bắt đầu bằng 'c'. Từ điển Tiếng Việt trên alphabook360.com giới thiệu 94 từ bắt đầu bằng chữ cái 'c'. Từ 'cứ' có tổng cộng 2 chữ cái, được tạo nên từ tập hợp các chữ cái độc đáo này: c, ứ. Từ 'cứ' được công nhận là một thành phần cơ bản và phổ biến của từ vựng Tiếng Việt. Đối với chữ cái 'c' trong Tiếng Việt, bạn sẽ ít gặp những từ này hơn: chân, công, cụ.

C

#45 Chậm

#46 Chắc

#47 Cứ

#48 Chân

#49 Công

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng C (94)

#19 Ứ đọng

#20 Ứng xử

#21 Ức chế

#24 Ứng phó

#27 Ứng nghiệm

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng Ứ (10)