Từ Giảo trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Giảo

🏅 Vị trí 63: cho 'G'

Dữ liệu của chúng tôi cho thấy giông, gầm, gạo lức là một trong những từ ít phổ biến hơn trong Tiếng Việt bắt đầu bằng 'g'. Dữ liệu của chúng tôi đặt 'giảo' vào TOP 100 các từ thường gặp nhất cho chữ cái 'g'. Từ tập hợp các chữ cái độc đáo của nó (g, i, o, ả), từ 'giảo' dài 4 ký tự được hình thành. Bản dịch tiếng Anh: cunning, sly Bạn có thể tìm thấy 94 từ cho chữ cái 'g' trong phần Tiếng Việt của alphabook360.com. Đối với chữ cái 'g' trong Tiếng Việt, bạn sẽ gặp những từ này thường xuyên hơn: giáng sinh, giảm thiểu, giã. Nếu bạn đang học Tiếng Việt, bạn sẽ gặp 'giảo' rất thường xuyên, vì độ phổ biến của nó là cực kỳ cao.

G

#61 Giảm thiểu

#62 Giã

#63 Giảo

#64 Giông

#65 Gầm

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng G (94)

I

#2 In

#3 Im

#12 Ảnh

#22 Ải

#24 Ảm

#27 Ảng

#33

O

#20 Oanh

#26 Oằn

#27 Oặt

#32 O

#33 Oxi

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng O (10)