Từ Học trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Học

🏅 Vị trí 4: cho 'H'

Dịch sang tiếng Anh là to study, to learn Các từ Tiếng Việt hết, hiện, hoạt được coi là những ví dụ ít điển hình hơn cho các từ bắt đầu bằng 'h'. Theo alphabook360.com, 100 từ Tiếng Việt được liệt kê dưới chữ cái 'h'. Từ tập hợp các chữ cái độc đáo của nó (c, h, ọ), từ 'học' dài 3 ký tự được hình thành. Tần suất cao của 'học' trong Tiếng Việt khiến nó trở thành từ vựng thiết yếu cho bất kỳ người mới bắt đầu nào. Dữ liệu của chúng tôi đặt 'học' vào TOP 5 các từ thường gặp nhất cho chữ cái 'h'. Trong Tiếng Việt, các từ như hơn, hay, họ là ví dụ phổ biến cho chữ cái 'h'.

H

#2 Hay

#3 Họ

#4 Học

#5 Hết

#6 Hiện

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng H (100)

C

#2

#3 Các

#4 Cho

#5 Chỉ

#6 Còn

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng C (94)