Hẹp
🏅 Vị trí 31: cho 'H'
hẹp có nghĩa là narrow trong tiếng Anh Trong Tiếng Việt, các từ như hiếm, hoạt động, hạ là ví dụ phổ biến cho chữ cái 'h'. Từ 'hẹp' được công nhận là một thành phần cơ bản và phổ biến của từ vựng Tiếng Việt. Dữ liệu của chúng tôi cho thấy hỏng, hòa, hiệu là một trong những từ ít phổ biến hơn trong Tiếng Việt bắt đầu bằng 'h'. Từ 'hẹp' đã đảm bảo vị trí TOP 50 cho các từ bắt đầu bằng 'h'. Theo alphabook360.com, 100 từ Tiếng Việt được liệt kê dưới chữ cái 'h'. Phân tích 'hẹp': nó có 3 chữ cái và bộ chữ cái độc đáo của nó là h, p, ẹ.