Từ Kẻ trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Kẻ

🏅 Vị trí 19: cho 'K'

Các từ Tiếng Việt khát, khen, khởi được coi là những ví dụ ít điển hình hơn cho các từ bắt đầu bằng 'k'. Các từ Tiếng Việt kịp, khóc, khỏe được coi là những ví dụ điển hình hơn cho các từ bắt đầu bằng 'k'. Từ 'kẻ' đã đảm bảo vị trí TOP 20 cho các từ bắt đầu bằng 'k'. Tập hợp các chữ cái độc đáo k, ẻ được sử dụng để tạo nên từ 'kẻ' dài 2 chữ cái. Từ 'kẻ' liên tục được xếp hạng trong số những từ vựng phổ biến nhất trong Tiếng Việt. Theo alphabook360.com, 50 từ Tiếng Việt được liệt kê dưới chữ cái 'k'. kẻ có nghĩa là person, one who (often derogatory) trong tiếng Anh

K

#17 Khóc

#18 Khỏe

#19 Kẻ

#20 Khát

#21 Khen

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng K (50)

#7