Lên
🏅 Vị trí 4: cho 'L'
Các từ Tiếng Việt là, làm, lại được coi là những ví dụ điển hình hơn cho các từ bắt đầu bằng 'l'. Từ 'lên' có tổng cộng 3 chữ cái, được tạo nên từ tập hợp các chữ cái độc đáo này: l, n, ê. Khi lọc theo chữ cái 'l', 'lên' là một từ TOP 5. Trong Tiếng Việt, một số từ ít phổ biến hơn bắt đầu bằng 'l' bao gồm: lần, lấy, lúc. Từ điển Tiếng Việt trên alphabook360.com giới thiệu 50 từ bắt đầu bằng chữ cái 'l'. lên có nghĩa là to ascend; up; upon trong tiếng Anh Từ 'lên' được công nhận là một thành phần cơ bản và phổ biến của từ vựng Tiếng Việt.