Từ Làm trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Làm

🏅 Vị trí 2: cho 'L'

Từ 'làm' được công nhận là một thành phần cơ bản và phổ biến của từ vựng Tiếng Việt. Phân tích 'làm': nó có 3 chữ cái và bộ chữ cái độc đáo của nó là l, m, à. Khi lọc theo chữ cái 'l', 'làm' là một từ TOP 2. Các từ Tiếng Việt lại, lên, lần được coi là những ví dụ ít điển hình hơn cho các từ bắt đầu bằng 'l'. Trong Tiếng Việt, một số từ phổ biến hơn bắt đầu bằng 'l' bao gồm: là. làm có nghĩa là to do; to make; to work trong tiếng Anh Theo alphabook360.com, 50 từ Tiếng Việt được liệt kê dưới chữ cái 'l'.

L

#1

#2 Làm

#3 Lại

#4 Lên

#5 Lần

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng L (50)

À

#7 À

M

#1 Mới

#2

#3 Muốn

#4 Mình

#5 Mọi

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng M (97)