Từ Mấy trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Mấy

🏅 Vị trí 7: cho 'M'

Trong Tiếng Việt, các từ như mình, mọi, mức là ví dụ phổ biến cho chữ cái 'm'. Từ 'mấy' có tổng cộng 3 chữ cái, được tạo nên từ tập hợp các chữ cái độc đáo này: m, y, ấ. Theo alphabook360.com, 97 từ Tiếng Việt được liệt kê dưới chữ cái 'm'. Trong Tiếng Việt, các từ mặt, mở, mang xuất hiện ít hơn các từ phổ biến nhất cho chữ cái 'm'. mấy có nghĩa là several; a few; how many (interrogative) trong tiếng Anh Bạn sẽ tìm thấy 'mấy' trong danh sách TOP 10 các từ phổ biến bắt đầu bằng chữ cái 'm'. Nếu bạn đang học Tiếng Việt, bạn sẽ gặp 'mấy' rất thường xuyên, vì độ phổ biến của nó là cực kỳ cao.

M

#5 Mọi

#6 Mức

#7 Mấy

#8 Mặt

#9 Mở

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng M (97)

#3 Ấy

#10 Ấm

#17 Ấn

#30 Ấp

#34 Ấu

Y

#3 Yếu

#4 Yêu cầu

#6 Yếu tố

#8 Y tế

#9 Yên

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng Y (25)