Từ Mảnh trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Mảnh

🏅 Vị trí 73: cho 'M'

Cái này dịch sang là piece; shard Tập hợp các chữ cái độc đáo h, m, n, ả được sử dụng để tạo nên từ 'mảnh' dài 4 chữ cái. Dữ liệu của chúng tôi đặt 'mảnh' vào TOP 100 các từ thường gặp nhất cho chữ cái 'm'. Tần suất cao của 'mảnh' trong Tiếng Việt khiến nó trở thành từ vựng thiết yếu cho bất kỳ người mới bắt đầu nào. Các từ Tiếng Việt minh bạch, mở cửa, mang lại được coi là những ví dụ điển hình hơn cho các từ bắt đầu bằng 'm'. Đối với chữ cái 'm' trong Tiếng Việt, bạn sẽ ít gặp những từ này hơn: mặt ngoài, máy bay, mạnh mẽ. Bạn có thể tìm thấy 97 từ cho chữ cái 'm' trong phần Tiếng Việt của alphabook360.com.

M

#71 Mở cửa

#72 Mang lại

#73 Mảnh

#74 Mặt ngoài

#75 Máy bay

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng M (97)

#12 Ảnh

#22 Ải

#24 Ảm

#27 Ảng

#33

N

#38 Nộp

#39 Năng suất

#40 Nông dân

#41 Nông nghiệp

#42 Nước mắt

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng N (42)

H

#71 Hội

#72 Hữu

#73 Hừng

#74 Hoan nghênh

#75 Hàng rào

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng H (100)