Từ Sành trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Sành

🏅 Vị trí 34: cho 'S'

Dữ liệu của chúng tôi cho thấy sắc sảo, sơ, siêu là một trong những từ ít phổ biến hơn trong Tiếng Việt bắt đầu bằng 's'. Trong Tiếng Việt, các từ như súc, sĩ, sao cho là ví dụ phổ biến cho chữ cái 's'. Cái này dịch sang là sophisticated; ceramic Trên alphabook360.com, có tổng cộng 40 từ được liệt kê cho chữ cái 's' trong Tiếng Việt. Khi lọc theo chữ cái 's', 'sành' là một từ TOP 50. Tập hợp các chữ cái độc đáo h, n, s, à được sử dụng để tạo nên từ 'sành' dài 4 chữ cái. Thống kê sử dụng hiện tại xác nhận rằng 'sành' vẫn là một từ rất phổ biến và phù hợp trong Tiếng Việt.

S

#32

#33 Sao cho

#34 Sành

#35 Sắc sảo

#36

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng S (40)

À

#7 À

N

#32 Ném

#33 Nếp

#34 Nút

#35 Nước ngoài

#36 Năng lượng

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng N (42)

H

#32 Hỏng

#33 Hòa

#34 Hiệu

#35 Hàng ngày

#36 Hạn

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng H (100)