Từ E trong Tiếng Việt ngôn ngữ

E

🏅 Vị trí 4: cho 'E'

Bằng tiếng Anh: to be shy; to fear Tập hợp các chữ cái độc đáo e được sử dụng để tạo nên từ 'e' dài 1 chữ cái. Các từ như em, eo, ép được sử dụng thường xuyên hơn trong Tiếng Việt so với nhiều từ khác bắt đầu bằng 'e'. Dữ liệu của chúng tôi đặt 'e' vào TOP 5 các từ thường gặp nhất cho chữ cái 'e'. Dữ liệu của chúng tôi cho thấy ế, ê, ẻ là một trong những từ ít phổ biến hơn trong Tiếng Việt bắt đầu bằng 'e'. Từ điển Tiếng Việt trên alphabook360.com giới thiệu 14 từ bắt đầu bằng chữ cái 'e'. Từ 'e' được công nhận là một thành phần cơ bản và phổ biến của từ vựng Tiếng Việt.

E

#1 Em

#2 Eo

#4 E