Lúc
🏅 Vị trí 7: cho 'L'
Trong Tiếng Việt, các từ như lên, lần, lấy là ví dụ phổ biến cho chữ cái 'l'. Cái này dịch sang là time; moment; when Đối với chữ cái 'l' trong Tiếng Việt, alphabook360.com đã thống kê tổng cộng 50 từ. Phân tích 'lúc': nó có 3 chữ cái và bộ chữ cái độc đáo của nó là c, l, ú. Dữ liệu của chúng tôi cho thấy luôn, lời, lớn là một trong những từ ít phổ biến hơn trong Tiếng Việt bắt đầu bằng 'l'. Từ 'lúc' liên tục được xếp hạng trong số những từ vựng phổ biến nhất trong Tiếng Việt. Dữ liệu của chúng tôi đặt 'lúc' vào TOP 10 các từ thường gặp nhất cho chữ cái 'l'.