Từ Muối trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Muối

🏅 Vị trí 30: cho 'M'

Bản dịch tiếng Anh: salt Các từ như mặc dù, mua, món ăn được sử dụng thường xuyên hơn trong Tiếng Việt so với nhiều từ khác bắt đầu bằng 'm'. Dữ liệu của chúng tôi đặt 'muối' vào TOP 30 các từ thường gặp nhất cho chữ cái 'm'. Đối với chữ cái 'm' trong Tiếng Việt, alphabook360.com đã thống kê tổng cộng 97 từ. Nếu bạn đang học Tiếng Việt, bạn sẽ gặp 'muối' rất thường xuyên, vì độ phổ biến của nó là cực kỳ cao. Từ tập hợp các chữ cái độc đáo của nó (i, m, u, ố), từ 'muối' dài 4 ký tự được hình thành. Trong Tiếng Việt, các từ miễn, mờ, miền xuất hiện ít hơn các từ phổ biến nhất cho chữ cái 'm'.

M

#28 Mua

#29 Món ăn

#30 Muối

#31 Miễn

#32 Mờ

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng M (97)

U

#26 U tịch

#27 Uốn nắn

#28 U linh

#29 U minh

#30 Uốn cong

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng U (17)

#6 Ốm

#7 Ốm

#8 Ốc

#31 Ốc sên

I

#2 In

#3 Im