Từ Món ăn trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Món ăn

🏅 Vị trí 29: cho 'M'

Bản dịch tiếng Anh: dish; meal; cooked food Đối với chữ cái 'm' trong Tiếng Việt, bạn sẽ gặp những từ này thường xuyên hơn: môi trường, mặc dù, mua. Các từ Tiếng Việt muối, miễn, mờ được coi là những ví dụ ít điển hình hơn cho các từ bắt đầu bằng 'm'. Từ 'món ăn' liên tục được xếp hạng trong số những từ vựng phổ biến nhất trong Tiếng Việt. Từ tập hợp các chữ cái độc đáo của nó ( , m, n, ó, ă), từ 'món ăn' dài 6 ký tự được hình thành. Từ điển Tiếng Việt trên alphabook360.com giới thiệu 97 từ bắt đầu bằng chữ cái 'm'. Trong số các từ bắt đầu bằng 'm', 'món ăn' nằm trong TOP 30 về độ phổ biến.

M

#27 Mặc dù

#28 Mua

#29 Món ăn

#30 Muối

#31 Miễn

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng M (97)

Ó

#9 Óc

#14 Ói

N

#27 Nĩa

#28 Nứt

#29 Nồng

#30 Nuốt

#31 Nòng

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng N (42)

Ă

#4 Ăn

N

#32 Ném

#33 Nếp

#34 Nút

#35 Nước ngoài

#36 Năng lượng

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng N (42)