Từ Thân thiết trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Thân thiết

🏅 Vị trí 68: cho 'T'

Tần suất cao của 'thân thiết' trong Tiếng Việt khiến nó trở thành từ vựng thiết yếu cho bất kỳ người mới bắt đầu nào. Các từ Tiếng Việt trải, trầm, truyền được coi là những ví dụ điển hình hơn cho các từ bắt đầu bằng 't'. Đối với chữ cái 't' trong Tiếng Việt, alphabook360.com đã thống kê tổng cộng 73 từ. 'thân thiết' (tổng cộng 10 chữ cái) sử dụng các ký tự độc đáo sau: , h, i, n, t, â, ế. Các từ Tiếng Việt thân mật, thực hiện, thậm chí được coi là những ví dụ ít điển hình hơn cho các từ bắt đầu bằng 't'. Bạn sẽ tìm thấy 'thân thiết' trong danh sách TOP 100 các từ phổ biến bắt đầu bằng chữ cái 't'. Bản dịch tiếng Anh: close; intimate

T

#66 Trầm

#67 Truyền

#68 Thân thiết

#69 Thân mật

#70 Thực hiện

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng T (73)

H

#66 Hành khách

#67 Hợp đồng

#68 Hơn nữa

#69 Hiến

#70 Hương

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng H (100)

Â

#23 Ấn loát

#24 Ấu trĩ

#25 Ẩn dụ

#26 Ấn tống

#29 Âu yếm

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng  (29)

N

#38 Nộp

#39 Năng suất

#40 Nông dân

#41 Nông nghiệp

#42 Nước mắt

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng N (42)

T

#71 Thậm chí

#72 Trực tiếp

#73 Trường hợp

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng T (73)

H

#71 Hội

#72 Hữu

#73 Hừng

#74 Hoan nghênh

#75 Hàng rào

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng H (100)

I

#2 In

#3 Im

#2

#4 Ếch

#5

#10 Ế ẩm

T

#56 Thọ

#57 Tráng

#58 Ti

#59 Thấu

#60 Trơn

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng T (73)