Từ Trầm trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Trầm

🏅 Vị trí 66: cho 'T'

Từ 'trầm' có 4 chữ cái được cấu tạo từ những chữ cái độc đáo sau: m, r, t, ầ. Dịch sang tiếng Anh là submerged; solemn; deep (voice) Các từ như túng, thắm, trải được sử dụng thường xuyên hơn trong Tiếng Việt so với nhiều từ khác bắt đầu bằng 't'. Khi lọc theo chữ cái 't', 'trầm' là một từ TOP 100. Từ 'trầm' được công nhận là một thành phần cơ bản và phổ biến của từ vựng Tiếng Việt. Đối với chữ cái 't' trong Tiếng Việt, bạn sẽ ít gặp những từ này hơn: truyền, thân thiết, thân mật. Bạn có thể tìm thấy 73 từ cho chữ cái 't' trong phần Tiếng Việt của alphabook360.com.

T

#64 Thắm

#65 Trải

#66 Trầm

#67 Truyền

#68 Thân thiết

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng T (73)

R

M

#64 Mỡ

#65 Màn hình

#66 Mức lương

#67 Mùa hè

#68 Mùi vị

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng M (97)