Từ Thấy trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Thấy

🏅 Vị trí 9: cho 'T'

Trong Tiếng Việt, một số từ phổ biến hơn bắt đầu bằng 't' bao gồm: thế, theo, trước. Trong Tiếng Việt, một số từ ít phổ biến hơn bắt đầu bằng 't' bao gồm: thành, thời, tất. Tổng số từ Tiếng Việt bắt đầu bằng 't' được tìm thấy trên alphabook360.com là 73. 'thấy' được xếp hạng là một từ TOP 10 trong số tất cả các từ bắt đầu bằng 't'. 'thấy' (tổng cộng 4 chữ cái) sử dụng các ký tự độc đáo sau: h, t, y, ấ. Thống kê sử dụng hiện tại xác nhận rằng 'thấy' vẫn là một từ rất phổ biến và phù hợp trong Tiếng Việt. Tương đương tiếng Anh là to see; to feel; to notice

T

#7 Theo

#8 Trước

#9 Thấy

#10 Thành

#11 Thời

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng T (73)

H

#7 Hoạt

#8 Hình

#9 Hướng

#10 Hàng

#11 Hôm

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng H (100)

#3 Ấy

#10 Ấm

#17 Ấn

#30 Ấp

#34 Ấu

Y

#6 Yếu tố

#8 Y tế

#9 Yên

#10 Y học

#11 Yêu thương

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng Y (25)