Trước
🏅 Vị trí 8: cho 'T'
Tập hợp các chữ cái độc đáo c, r, t, ư, ớ được sử dụng để tạo nên từ 'trước' dài 5 chữ cái. Từ 'trước' được công nhận là một thành phần cơ bản và phổ biến của từ vựng Tiếng Việt. trước có nghĩa là before; in front of trong tiếng Anh Trong Tiếng Việt, các từ thấy, thành, thời xuất hiện ít hơn các từ phổ biến nhất cho chữ cái 't'. Từ 'trước' đã đảm bảo vị trí TOP 10 cho các từ bắt đầu bằng 't'. Trong Tiếng Việt, một số từ phổ biến hơn bắt đầu bằng 't' bao gồm: trên, thế, theo. Theo alphabook360.com, 73 từ Tiếng Việt được liệt kê dưới chữ cái 't'.
T
#6 Thế
#7 Theo
#8 Trước
#9 Thấy
#10 Thành
Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng T (73)