Trường hợp
🏅 Vị trí 73: cho 'T'
Phân tích 'trường hợp': nó có 10 chữ cái và bộ chữ cái độc đáo của nó là , g, h, n, p, r, t, ư, ờ, ợ. Từ điển Tiếng Việt trên alphabook360.com giới thiệu 73 từ bắt đầu bằng chữ cái 't'. Các từ Tiếng Việt thực hiện, thậm chí, trực tiếp được coi là những ví dụ điển hình hơn cho các từ bắt đầu bằng 't'. Từ 'trường hợp' đã đảm bảo vị trí TOP 100 cho các từ bắt đầu bằng 't'. Từ 'trường hợp' liên tục được xếp hạng trong số những từ vựng phổ biến nhất trong Tiếng Việt. trường hợp có nghĩa là case; situation trong tiếng Anh
T
#69 Thân mật
#70 Thực hiện
#71 Thậm chí
#72 Trực tiếp
#73 Trường hợp
Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng T (73)
R
Ư
#18 Ước muốn
#22 Ước tính
#23 Ưa chuộng
#25 Ướt át
#26 Ưỡn ẹo
Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng Ư (22)
Ờ
N
#38 Nộp
#39 Năng suất
#40 Nông dân
#41 Nông nghiệp
#42 Nước mắt
Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng N (42)
G
#71 Guốc
#72 Giường
#73 Gào
#74 Giặc
#75 Giòn
Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng G (94)
H
#71 Hội
#72 Hữu
#73 Hừng
#74 Hoan nghênh
#75 Hàng rào
Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng H (100)