Từ Trán trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Trán

🏅 Vị trí 49: cho 'T'

Thống kê sử dụng hiện tại xác nhận rằng 'trán' vẫn là một từ rất phổ biến và phù hợp trong Tiếng Việt. Dữ liệu của chúng tôi cho thấy tận, trao, thủ là một trong những từ ít phổ biến hơn trong Tiếng Việt bắt đầu bằng 't'. Tập hợp các chữ cái độc đáo n, r, t, á được sử dụng để tạo nên từ 'trán' dài 4 chữ cái. Các từ như thấp, thẳng, thở được sử dụng thường xuyên hơn trong Tiếng Việt so với nhiều từ khác bắt đầu bằng 't'. Đối với chữ cái 't' trong Tiếng Việt, alphabook360.com đã thống kê tổng cộng 73 từ. Từ 'trán' đã đảm bảo vị trí TOP 50 cho các từ bắt đầu bằng 't'. trán có nghĩa là forehead trong tiếng Anh

T

#47 Thẳng

#48 Thở

#49 Trán

#50 Tận

#51 Trao

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng T (73)

R

Á

#13 Ánh

#14 Áp

#26 Án

#28 Áng

#32 Ách

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng Á (7)

N

#38 Nộp

#39 Năng suất

#40 Nông dân

#41 Nông nghiệp

#42 Nước mắt

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng N (42)