Từ Ăn trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Ăn

🏅 Vị trí 4: cho 'A'

Đối với chữ cái 'a' trong Tiếng Việt, bạn sẽ gặp những từ này thường xuyên hơn: anh, ai, ấy. Bằng tiếng Anh: to eat Khi lọc theo chữ cái 'a', 'ăn' là một từ TOP 5. Từ 'ăn' liên tục được xếp hạng trong số những từ vựng phổ biến nhất trong Tiếng Việt. Trên alphabook360.com, có tổng cộng 34 từ được liệt kê cho chữ cái 'a' trong Tiếng Việt. Tập hợp các chữ cái độc đáo n, ă được sử dụng để tạo nên từ 'ăn' dài 2 chữ cái. Trong Tiếng Việt, một số từ ít phổ biến hơn bắt đầu bằng 'a' bao gồm: áo, ạ, à.

Ă

#4 Ăn

N

#2 Nói

#3 Nước

#4 Nếu

#5 Này

#6 Nên

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng N (42)