Từ Đánh trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Đánh

🏅 Vị trí 19: cho 'Đ'

Tập hợp các chữ cái độc đáo h, n, á, đ được sử dụng để tạo nên từ 'đánh' dài 4 chữ cái. Trong Tiếng Việt, các từ đường, đêm, đoán xuất hiện ít hơn các từ phổ biến nhất cho chữ cái 'đ'. Bằng tiếng Anh: to hit; to strike; to fight Khi lọc theo chữ cái 'đ', 'đánh' là một từ TOP 20. Đối với chữ cái 'đ' trong Tiếng Việt, alphabook360.com đã thống kê tổng cộng 60 từ. Trong Tiếng Việt, các từ như đối, đại, đẹp là ví dụ phổ biến cho chữ cái 'đ'. Từ 'đánh' liên tục được xếp hạng trong số những từ vựng phổ biến nhất trong Tiếng Việt.

Đ

#17 Đại

#18 Đẹp

#19 Đánh

#20 Đường

#21 Đêm

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng Đ (59)

Á

#9 Ác

#13 Ánh

#14 Áp

#26 Án

#28 Áng

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng Á (7)

N

#17 Nấu

#18 Nắm

#19 Nỗ lực

#20 Nấm

#21 Nâng

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng N (42)

H

#17 Hoàn

#18 Hệ

#19 Hứa

#20 Hơi

#21 Hạnh

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng H (100)