Từ Bình thường trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Bình thường

🏅 Vị trí 36: cho 'B'

Cái này dịch sang là normal, ordinary Từ 'bình thường' được công nhận là một thành phần cơ bản và phổ biến của từ vựng Tiếng Việt. Đối với chữ cái 'b' trong Tiếng Việt, bạn sẽ ít gặp những từ này hơn: bạc, bên trong, bác. Từ điển Tiếng Việt trên alphabook360.com giới thiệu 99 từ bắt đầu bằng chữ cái 'b'. Trong Tiếng Việt, các từ như bán, bảo vệ, bổng là ví dụ phổ biến cho chữ cái 'b'. Trong số các từ bắt đầu bằng 'b', 'bình thường' nằm trong TOP 50 về độ phổ biến. Tập hợp các chữ cái độc đáo , b, g, h, n, t, ì, ư, ờ được sử dụng để tạo nên từ 'bình thường' dài 11 chữ cái.

B

#34 Bảo vệ

#35 Bổng

#36 Bình thường

#37 Bạc

#38 Bên trong

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng B (99)

Ì

N

#34 Nút

#35 Nước ngoài

#36 Năng lượng

#37 Nhiệt độ

#38 Nộp

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng N (42)

H

#34 Hiệu

#35 Hàng ngày

#36 Hạn

#37 Hàm

#38 Hoài

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng H (100)

T

#34 Thường

#35 Thích

#36 Thiếu

#37 Trắng

#38 Tổ

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng T (73)

H

#39 Hạnh phúc

#40 Hào hứng

#41 Hồi

#42 Hoàn thành

#43 Hiệu quả

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng H (100)

Ư

#18 Ước muốn

#22 Ước tính

#23 Ưa chuộng

#25 Ướt át

#26 Ưỡn ẹo

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng Ư (22)

N

#39 Năng suất

#40 Nông dân

#41 Nông nghiệp

#42 Nước mắt

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng N (42)

G

#34 Gầy

#35 Gật

#36 Gọn

#37 Giấc

#38 Gác

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng G (94)