Từ Bắt đầu trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Bắt đầu

🏅 Vị trí 13: cho 'B'

Các từ Tiếng Việt bỏ, bước, bộ được coi là những ví dụ điển hình hơn cho các từ bắt đầu bằng 'b'. Dữ liệu của chúng tôi cho thấy bây giờ, bà, bên cạnh là một trong những từ ít phổ biến hơn trong Tiếng Việt bắt đầu bằng 'b'. Nếu bạn đang học Tiếng Việt, bạn sẽ gặp 'bắt đầu' rất thường xuyên, vì độ phổ biến của nó là cực kỳ cao. Từ tập hợp các chữ cái độc đáo của nó ( , b, t, u, đ, ầ, ắ), từ 'bắt đầu' dài 7 ký tự được hình thành. Bản dịch tiếng Anh: to begin, to start Khi lọc theo chữ cái 'b', 'bắt đầu' là một từ TOP 20. Từ điển Tiếng Việt trên alphabook360.com giới thiệu 99 từ bắt đầu bằng chữ cái 'b'.

B

#11 Bước

#12 Bộ

#13 Bắt đầu

#14 Bây giờ

#15

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng B (99)

#20 Ắp

#21 Ắt

T

#11 Thời

#12 Tất

#13 Tìm

#14 Tiếng

#15 Tới

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng T (73)

Đ

#11 Đầu

#12 Đất

#13 Đúng

#14 Đừng

#15 Đồng

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng Đ (59)

U

#6 Uy tín

#7 Uốn

#12 Ung thư

#15 U ám

#16 Uổng

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng U (17)