Giặt giũ
🏅 Vị trí 93: cho 'G'
Trong số các từ bắt đầu bằng 'g', 'giặt giũ' nằm trong TOP 100 về độ phổ biến. Từ 'giặt giũ' liên tục được xếp hạng trong số những từ vựng phổ biến nhất trong Tiếng Việt. giặt giũ có nghĩa là to do laundry trong tiếng Anh Đối với chữ cái 'g' trong Tiếng Việt, alphabook360.com đã thống kê tổng cộng 94 từ. Tập hợp các chữ cái độc đáo , g, i, t, ũ, ặ được sử dụng để tạo nên từ 'giặt giũ' dài 8 chữ cái. Dữ liệu của chúng tôi cho thấy gần gũi, ghê, gửi tiền là một trong những từ phổ biến hơn trong Tiếng Việt bắt đầu bằng 'g'. Các từ như gọi điện được sử dụng ít thường xuyên hơn trong Tiếng Việt so với các từ khác bắt đầu bằng 'g'.
G
#90 Gần gũi
#91 Ghê
#92 Gửi tiền
#93 Giặt giũ
#94 Gọi điện
Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng G (94)
Ặ
T
#69 Thân mật
#70 Thực hiện
#71 Thậm chí
#72 Trực tiếp
#73 Trường hợp
Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng T (73)
G
#86 Giễu
#87 Gièm
#88 Giả
#89 Gấm
#90 Gần gũi
Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng G (94)