Giãy
🏅 Vị trí 85: cho 'G'
Trong Tiếng Việt, các từ như gửi gắm, gù, gạch là ví dụ phổ biến cho chữ cái 'g'. Bản dịch tiếng Anh: to struggle, writhe Bạn có thể tìm thấy 94 từ cho chữ cái 'g' trong phần Tiếng Việt của alphabook360.com. Từ 'giãy' được công nhận là một thành phần cơ bản và phổ biến của từ vựng Tiếng Việt. Từ 'giãy' đã đảm bảo vị trí TOP 100 cho các từ bắt đầu bằng 'g'. Từ 'giãy' có 4 chữ cái được cấu tạo từ những chữ cái độc đáo sau: g, i, y, ã. Các từ Tiếng Việt giễu, gièm, giả được coi là những ví dụ ít điển hình hơn cho các từ bắt đầu bằng 'g'.
G
#83 Gù
#84 Gạch
#85 Giãy
#86 Giễu
#87 Gièm
Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng G (94)