Từ Giếng trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Giếng

🏅 Vị trí 56: cho 'G'

Từ 'giếng' có tổng cộng 5 chữ cái, được tạo nên từ tập hợp các chữ cái độc đáo này: g, i, n, ế. Trong Tiếng Việt, các từ như gãy, ghé, giáp là ví dụ phổ biến cho chữ cái 'g'. Trong Tiếng Việt, các từ giáp ranh, giới hạn, gián đoạn xuất hiện ít hơn các từ phổ biến nhất cho chữ cái 'g'. Trong Tiếng Việt, 'giếng' được coi là một từ có tần suất cao được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Bạn có thể tìm thấy 94 từ cho chữ cái 'g' trong phần Tiếng Việt của alphabook360.com. Bạn sẽ tìm thấy 'giếng' trong danh sách TOP 100 các từ phổ biến bắt đầu bằng chữ cái 'g'. Cái này dịch sang là well (water source)

G

#54 Ghé

#55 Giáp

#56 Giếng

#57 Giáp ranh

#58 Giới hạn

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng G (94)

I

#2 In

#3 Im

#2

#4 Ếch

#5

#10 Ế ẩm

N

#38 Nộp

#39 Năng suất

#40 Nông dân

#41 Nông nghiệp

#42 Nước mắt

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng N (42)

G

#59 Gián đoạn

#60 Giáng sinh

#61 Giảm thiểu

#62 Giã

#63 Giảo

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng G (94)