Từ Kiểm trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Kiểm

🏅 Vị trí 10: cho 'K'

Theo alphabook360.com, 50 từ Tiếng Việt được liệt kê dưới chữ cái 'k'. Từ tập hợp các chữ cái độc đáo của nó (i, k, m, ể), từ 'kiểm' dài 4 ký tự được hình thành. Đối với chữ cái 'k' trong Tiếng Việt, bạn sẽ ít gặp những từ này hơn: khoảng, kết, kinh. 'kiểm' được xếp hạng là một từ TOP 10 trong số tất cả các từ bắt đầu bằng 'k'. Các từ như khách, khu, kéo được sử dụng thường xuyên hơn trong Tiếng Việt so với nhiều từ khác bắt đầu bằng 'k'. Tương đương tiếng Anh là to check, to inspect (often in compounds) Từ 'kiểm' được công nhận là một thành phần cơ bản và phổ biến của từ vựng Tiếng Việt.

K

#8 Khu

#9 Kéo

#10 Kiểm

#11 Khoảng

#12 Kết

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng K (50)

I

#2 In

#3 Im

#12 Ểnh

M

#8 Mặt

#9 Mở

#10 Mang

#11 Máy

#12 Mùa

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng M (97)