Từ Lạnh trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Lạnh

🏅 Vị trí 27: cho 'L'

Theo alphabook360.com, 50 từ Tiếng Việt được liệt kê dưới chữ cái 'l'. Tương đương tiếng Anh là cold; chilly 'lạnh' (tổng cộng 4 chữ cái) sử dụng các ký tự độc đáo sau: h, l, n, ạ. Trong số các từ bắt đầu bằng 'l', 'lạnh' nằm trong TOP 30 về độ phổ biến. Trong Tiếng Việt, 'lạnh' được coi là một từ có tần suất cao được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Trong Tiếng Việt, một số từ ít phổ biến hơn bắt đầu bằng 'l' bao gồm: lá, làng, lính. Dữ liệu của chúng tôi cho thấy lịch, lao, lòng tin là một trong những từ phổ biến hơn trong Tiếng Việt bắt đầu bằng 'l'.

L

#25 Lao

#26 Lòng tin

#27 Lạnh

#28

#29 Làng

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng L (50)

#6

N

#25 Nền

#26 Nệm

#27 Nĩa

#28 Nứt

#29 Nồng

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng N (42)

H

#25 Hưởng

#26 Hết sức

#27 Hợp tác

#28 Hiếm

#29 Hoạt động

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng H (100)