Từ Máy tính trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Máy tính

🏅 Vị trí 50: cho 'M'

Khi lọc theo chữ cái 'm', 'máy tính' là một từ TOP 50. Trong Tiếng Việt, 'máy tính' được coi là một từ có tần suất cao được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Đối với chữ cái 'm' trong Tiếng Việt, bạn sẽ gặp những từ này thường xuyên hơn: mùa đông, mọi người, mức độ. Dữ liệu của chúng tôi cho thấy mong muốn, miễn phí, mặt hàng là một trong những từ ít phổ biến hơn trong Tiếng Việt bắt đầu bằng 'm'. Từ tập hợp các chữ cái độc đáo của nó ( , h, m, n, t, y, á, í), từ 'máy tính' dài 8 ký tự được hình thành. Bản dịch tiếng Anh: computer Bạn có thể tìm thấy 97 từ cho chữ cái 'm' trong phần Tiếng Việt của alphabook360.com.

M

#48 Mọi người

#49 Mức độ

#50 Máy tính

#51 Mong muốn

#52 Miễn phí

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng M (97)

Á

#13 Ánh

#14 Áp

#26 Án

#28 Áng

#32 Ách

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng Á (7)

Y

#26 Yến tiệc

#27 Y phục

#28 Yểu

#29 Yến

#30 Yết thị

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng Y (25)

T

#48 Thở

#49 Trán

#50 Tận

#51 Trao

#52 Thủ

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng T (73)

Í

#1 Ít

#4 Ích

#6 Ím

N

#38 Nộp

#39 Năng suất

#40 Nông dân

#41 Nông nghiệp

#42 Nước mắt

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng N (42)

H

#48 Hàng hóa

#49 Hòa bình

#50 Hành động

#51 Hối

#52 Hiện tại

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng H (100)