Từ Nâng trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Nâng

🏅 Vị trí 21: cho 'N'

Từ 'nâng' được công nhận là một thành phần cơ bản và phổ biến của từ vựng Tiếng Việt. 'nâng' được xếp hạng là một từ TOP 30 trong số tất cả các từ bắt đầu bằng 'n'. Trong Tiếng Việt, các từ như nắm, nỗ lực, nấm là ví dụ phổ biến cho chữ cái 'n'. Bạn có thể tìm thấy 42 từ cho chữ cái 'n' trong phần Tiếng Việt của alphabook360.com. Từ 'nâng' có 4 chữ cái được cấu tạo từ những chữ cái độc đáo sau: g, n, â. Tương đương tiếng Anh là to raise, to lift Trong Tiếng Việt, các từ nụ, nốt, nản xuất hiện ít hơn các từ phổ biến nhất cho chữ cái 'n'.

N

#19 Nỗ lực

#20 Nấm

#21 Nâng

#22 Nụ

#23 Nốt

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng N (42)

Â

#19 Ẩn mình

#20 Ấn tín

#21 Ấm no

#22 Ấp ủ

#23 Ấn loát

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng  (29)

N

#24 Nản

#25 Nền

#26 Nệm

#27 Nĩa

#28 Nứt

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng N (42)

G

#19 Gần đây

#20 Gây

#21 Gần như

#22 Giận

#23 Ghét

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng G (94)