Từ Nền trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Nền

🏅 Vị trí 25: cho 'N'

Đối với chữ cái 'n' trong Tiếng Việt, bạn sẽ gặp những từ này thường xuyên hơn: nụ, nốt, nản. Trong số các từ bắt đầu bằng 'n', 'nền' nằm trong TOP 30 về độ phổ biến. Đối với chữ cái 'n' trong Tiếng Việt, bạn sẽ ít gặp những từ này hơn: nệm, nĩa, nứt. Tập hợp các chữ cái độc đáo n, ề được sử dụng để tạo nên từ 'nền' dài 3 chữ cái. Từ 'nền' liên tục được xếp hạng trong số những từ vựng phổ biến nhất trong Tiếng Việt. Từ điển Tiếng Việt trên alphabook360.com giới thiệu 42 từ bắt đầu bằng chữ cái 'n'. nền có nghĩa là foundation, basis trong tiếng Anh

N

#23 Nốt

#24 Nản

#25 Nền

#26 Nệm

#27 Nĩa

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng N (42)

#11 Ềnh ềnh

#14 Ềm

N

#28 Nứt

#29 Nồng

#30 Nuốt

#31 Nòng

#32 Ném

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng N (42)