Từ Trung trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Trung

🏅 Vị trí 33: cho 'T'

Theo alphabook360.com, 73 từ Tiếng Việt được liệt kê dưới chữ cái 't'. Tần suất cao của 'trung' trong Tiếng Việt khiến nó trở thành từ vựng thiết yếu cho bất kỳ người mới bắt đầu nào. Trong số các từ bắt đầu bằng 't', 'trung' nằm trong TOP 50 về độ phổ biến. Tương đương tiếng Anh là middle; loyal; central Các từ Tiếng Việt thường, thích, thiếu được coi là những ví dụ ít điển hình hơn cho các từ bắt đầu bằng 't'. Đối với chữ cái 't' trong Tiếng Việt, bạn sẽ gặp những từ này thường xuyên hơn: tạo, tình, tuổi. 'trung' (tổng cộng 5 chữ cái) sử dụng các ký tự độc đáo sau: g, n, r, t, u.

T

#31 Tình

#32 Tuổi

#33 Trung

#34 Thường

#35 Thích

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng T (73)

R

U

#26 U tịch

#27 Uốn nắn

#28 U linh

#29 U minh

#30 Uốn cong

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng U (17)

N

#31 Nòng

#32 Ném

#33 Nếp

#34 Nút

#35 Nước ngoài

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng N (42)

G

#31 Giơ

#32 Giày

#33 Gạo

#34 Gầy

#35 Gật

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng G (94)