Từ Xếp trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Xếp

🏅 Vị trí 16: cho 'X'

Đối với chữ cái 'x' trong Tiếng Việt, alphabook360.com đã thống kê tổng cộng 39 từ. Dịch sang tiếng Anh là to stack; to arrange; to rank Các từ như xúc, xương, xé được sử dụng ít thường xuyên hơn trong Tiếng Việt so với các từ khác bắt đầu bằng 'x'. Trong số các từ bắt đầu bằng 'x', 'xếp' nằm trong TOP 20 về độ phổ biến. Từ 'xếp' được công nhận là một thành phần cơ bản và phổ biến của từ vựng Tiếng Việt. Từ 'xếp' có 3 chữ cái được cấu tạo từ những chữ cái độc đáo sau: p, x, ế. Các từ như xác, xoay, xóa được sử dụng thường xuyên hơn trong Tiếng Việt so với nhiều từ khác bắt đầu bằng 'x'.

X

#14 Xoay

#15 Xóa

#16 Xếp

#17 Xúc

#18 Xương

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng X (39)

#2

#4 Ếch

#5

#10 Ế ẩm

P

#6 Pi

#7 Protein

#8

#9 Pen

#10 Pít

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng P (10)