Từ Đèo trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Đèo

🏅 Vị trí 51: cho 'Đ'

Trong Tiếng Việt, một số từ phổ biến hơn bắt đầu bằng 'đ' bao gồm: đa, đúc, đáng. Từ 'đèo' có 3 chữ cái được cấu tạo từ những chữ cái độc đáo sau: o, è, đ. Tần suất cao của 'đèo' trong Tiếng Việt khiến nó trở thành từ vựng thiết yếu cho bất kỳ người mới bắt đầu nào. Dịch sang tiếng Anh là mountain pass; to carry (on shoulder/back) Bạn sẽ tìm thấy 'đèo' trong danh sách TOP 100 các từ phổ biến bắt đầu bằng chữ cái 'đ'. Từ điển Tiếng Việt trên alphabook360.com giới thiệu 60 từ bắt đầu bằng chữ cái 'đ'. Trong Tiếng Việt, các từ đào, đánh giá, đề xuất xuất hiện ít hơn các từ phổ biến nhất cho chữ cái 'đ'.

Đ

#49 Đúc

#50 Đáng

#51 Đèo

#52 Đào

#53 Đánh giá

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng Đ (59)

È

#8 È

O

#20 Oanh

#26 Oằn

#27 Oặt

#32 O

#33 Oxi

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng O (10)