Từ Ghen trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Ghen

🏅 Vị trí 51: cho 'G'

Các từ Tiếng Việt gò, gãi, giống được coi là những ví dụ điển hình hơn cho các từ bắt đầu bằng 'g'. Tập hợp các chữ cái độc đáo e, g, h, n được sử dụng để tạo nên từ 'ghen' dài 4 chữ cái. Cái này dịch sang là jealous Các từ Tiếng Việt giành, gãy, ghé được coi là những ví dụ ít điển hình hơn cho các từ bắt đầu bằng 'g'. Từ 'ghen' đã đảm bảo vị trí TOP 100 cho các từ bắt đầu bằng 'g'. Thống kê sử dụng hiện tại xác nhận rằng 'ghen' vẫn là một từ rất phổ biến và phù hợp trong Tiếng Việt. Từ điển Tiếng Việt trên alphabook360.com giới thiệu 94 từ bắt đầu bằng chữ cái 'g'.

G

#49 Gãi

#50 Giống

#51 Ghen

#52 Giành

#53 Gãy

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng G (94)

H

#49 Hòa bình

#50 Hành động

#51 Hối

#52 Hiện tại

#53

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng H (100)

E

#1 Em

#2 Eo

#4 E

N

#38 Nộp

#39 Năng suất

#40 Nông dân

#41 Nông nghiệp

#42 Nước mắt

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng N (42)