Từ Gián đoạn trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Gián đoạn

🏅 Vị trí 59: cho 'G'

Nếu bạn đang học Tiếng Việt, bạn sẽ gặp 'gián đoạn' rất thường xuyên, vì độ phổ biến của nó là cực kỳ cao. Từ 'gián đoạn' có 9 chữ cái được cấu tạo từ những chữ cái độc đáo sau: , g, i, n, o, á, đ, ạ. Dữ liệu của chúng tôi cho thấy giếng, giáp ranh, giới hạn là một trong những từ phổ biến hơn trong Tiếng Việt bắt đầu bằng 'g'. Bạn có thể tìm thấy 94 từ cho chữ cái 'g' trong phần Tiếng Việt của alphabook360.com. Bạn sẽ tìm thấy 'gián đoạn' trong danh sách TOP 100 các từ phổ biến bắt đầu bằng chữ cái 'g'. Trong Tiếng Việt, các từ giáng sinh, giảm thiểu, giã xuất hiện ít hơn các từ phổ biến nhất cho chữ cái 'g'. Bản dịch tiếng Anh: interruption, discontinuity

G

#57 Giáp ranh

#58 Giới hạn

#59 Gián đoạn

#60 Giáng sinh

#61 Giảm thiểu

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng G (94)

I

#2 In

#3 Im

Á

#13 Ánh

#14 Áp

#26 Án

#28 Áng

#32 Ách

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng Á (7)

N

#38 Nộp

#39 Năng suất

#40 Nông dân

#41 Nông nghiệp

#42 Nước mắt

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng N (42)

Đ

#56 Đại diện

#57 Đối tác

#58 Đáp ứng

#59 Đặt

#60 Đầy đủ

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng Đ (59)

O

#20 Oanh

#26 Oằn

#27 Oặt

#32 O

#33 Oxi

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng O (10)

#6

N

#35 Nước ngoài

#36 Năng lượng

#37 Nhiệt độ

#38 Nộp

#39 Năng suất

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng N (42)