Từ Gương trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Gương

🏅 Vị trí 24: cho 'G'

Dữ liệu của chúng tôi cho thấy gần như, giận, ghét là một trong những từ phổ biến hơn trong Tiếng Việt bắt đầu bằng 'g'. Nếu bạn đang học Tiếng Việt, bạn sẽ gặp 'gương' rất thường xuyên, vì độ phổ biến của nó là cực kỳ cao. Bản dịch tiếng Anh: mirror, example Dữ liệu của chúng tôi cho thấy gỗ, ghế, gói là một trong những từ ít phổ biến hơn trong Tiếng Việt bắt đầu bằng 'g'. Dữ liệu của chúng tôi đặt 'gương' vào TOP 30 các từ thường gặp nhất cho chữ cái 'g'. Bạn có thể tìm thấy 94 từ cho chữ cái 'g' trong phần Tiếng Việt của alphabook360.com. Từ 'gương' có 5 chữ cái được cấu tạo từ những chữ cái độc đáo sau: g, n, ơ, ư.

G

#22 Giận

#23 Ghét

#24 Gương

#25 Gỗ

#26 Ghế

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng G (94)

Ư

#18 Ước muốn

#22 Ước tính

#23 Ưa chuộng

#25 Ướt át

#26 Ưỡn ẹo

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng Ư (22)

Ơ

#3 Ơn

#4 Ơi

#18 Ơ

#23 Ơ hờ

N

#22 Nụ

#23 Nốt

#24 Nản

#25 Nền

#26 Nệm

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng N (42)

G

#27 Gói

#28 Giọt

#29 Gọt

#30 Gấp

#31 Giơ

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng G (94)