Từ Ưng trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Ưng

🏅 Vị trí 8: cho 'U'

Bạn có thể tìm thấy 30 từ cho chữ cái 'u' trong phần Tiếng Việt của alphabook360.com. Dữ liệu của chúng tôi cho thấy ước mơ, út, ưu điểm là một trong những từ ít phổ biến hơn trong Tiếng Việt bắt đầu bằng 'u'. Trong Tiếng Việt, một số từ phổ biến hơn bắt đầu bằng 'u' bao gồm: ủng hộ, uy tín, uốn. Tương đương tiếng Anh là to consent; satisfied Từ 'ưng' liên tục được xếp hạng trong số những từ vựng phổ biến nhất trong Tiếng Việt. Từ tập hợp các chữ cái độc đáo của nó (g, n, ư), từ 'ưng' dài 3 ký tự được hình thành. Trong số các từ bắt đầu bằng 'u', 'ưng' nằm trong TOP 10 về độ phổ biến.

Ư

#5 Ướt

#7 Ướp

#8 Ưng

#9 Ước mơ

#10 Ướm

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng Ư (22)

N

#6 Nên

#7 Nơi

#8 Nằm

#9 Nắng

#10 Nổi

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng N (42)

G

#6 Gần

#7 Gọi

#8 Gặp

#9 Giá

#10 Giảm

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng G (94)