Từ Ương trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Ương

🏅 Vị trí 12: cho 'U'

Đối với chữ cái 'u' trong Tiếng Việt, bạn sẽ ít gặp những từ này hơn: ưu đãi, ủy quyền, u ám. Trong Tiếng Việt, các từ như ước mơ, út, ưu điểm là ví dụ phổ biến cho chữ cái 'u'. Theo alphabook360.com, 30 từ Tiếng Việt được liệt kê dưới chữ cái 'u'. Trong số các từ bắt đầu bằng 'u', 'ương' nằm trong TOP 20 về độ phổ biến. Thống kê sử dụng hiện tại xác nhận rằng 'ương' vẫn là một từ rất phổ biến và phù hợp trong Tiếng Việt. Tập hợp các chữ cái độc đáo g, n, ơ, ư được sử dụng để tạo nên từ 'ương' dài 4 chữ cái. Cái này dịch sang là core; center (morpheme in compounds)

Ư

#10 Ướm

#11 Ưu điểm

#12 Ương

#13 Ưu đãi

#13 Ươn

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng Ư (22)

Ơ

#3 Ơn

#4 Ơi

#18 Ơ

#23 Ơ hờ

N

#10 Nổi

#11 Nhanh

#12 Nữ

#13 Nợ

#14 Nội

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng N (42)

G

#10 Giảm

#11 Gắng

#12 Giữ

#13 Gửi

#14 Gồm

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng G (94)